Đọc nhanh: 无可厚非 (vô khả hậu phi). Ý nghĩa là: không gì đáng trách; không chê được. Ví dụ : - 这也无可厚非的 Cũng khó trách được điều này
无可厚非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gì đáng trách; không chê được
不可过分指责,表示虽有缺点,但是可以原谅也说未可厚非
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可厚非
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 他们 的 打闹 非常 可笑
- Họ đùa giỡn với nhau rất hài hước.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
可›
无›
非›