Đọc nhanh: 一呼百诺 (nhất hô bách nặc). Ý nghĩa là: một lệnh mang lại hàng trăm phản hồi (thành ngữ); có hàng trăm tiếp viên theo dõi và gọi.
一呼百诺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lệnh mang lại hàng trăm phản hồi (thành ngữ); có hàng trăm tiếp viên theo dõi và gọi
one command brings a hundred responses (idiom); having hundreds of attendants at one's beck and call
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一呼百诺
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呼›
百›
诺›