Đọc nhanh: 无人驾驶 (vô nhân giá sử). Ý nghĩa là: không người lái, chưa được giải mã.
无人驾驶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không người lái
unmanned
✪ 2. chưa được giải mã
unpiloted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人驾驶
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
驶›
驾›