Đọc nhanh: 旗人 (kì nhân). Ý nghĩa là: người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn, Trung Quốc).
旗人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn, Trung Quốc)
旧称清代隶属八旗的人,特指满族
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗人
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
旗›