Đọc nhanh: 得胜回朝 (đắc thắng hồi triều). Ý nghĩa là: chiến thắng trở về; thắng lợi trở về.
得胜回朝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng trở về; thắng lợi trở về
原指打了胜仗回到朝廷报功,后泛指胜利归来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜回朝
- 他 巴不得 回家
- Anh ấy mong đợi trở về nhà.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 回答 得 很 到位
- Anh ấy trả lời rất đầy đủ.
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
- 他 回答 得 很 坚决
- Anh ấy trả lời rất kiên quyết.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
得›
朝›
胜›