Đọc nhanh: 旅费 (lữ phí). Ý nghĩa là: lộ phí; phí tổn trên đường đi, tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường. Ví dụ : - 筹措旅费。 kiếm tiền đi đường.. - 乘长途汽车唯一可取之处就是旅费便宜 Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ. - 他想要前往法国一游,可惜旅费不足而未能如愿以偿。 Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
旅费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ phí; phí tổn trên đường đi
路费
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường
旅程中所用的钱, 包括交通、伙食、住宿等方面的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅费
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 这次 旅行 的 花费 估计 不会 少
- Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 我们 可以 分摊 旅行 的 费用
- Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
费›