旅馆 lǚguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lữ quán】

Đọc nhanh: 旅馆 (lữ quán). Ý nghĩa là: lữ quán; quán trọ; khách sạn; nhà khách; nhà nghỉ. Ví dụ : - 这家旅馆的服务非常周到。 Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.. - 他在寻找价格实惠的旅馆。 Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.. - 旅馆在路边。 Khách sạn nằm ở ven đường.

Ý Nghĩa của "旅馆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

旅馆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lữ quán; quán trọ; khách sạn; nhà khách; nhà nghỉ

营业性的供旅客住宿的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 价格 jiàgé 实惠 shíhuì de 旅馆 lǚguǎn

    - Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.

  • volume volume

    - 旅馆 lǚguǎn zài 路边 lùbiān

    - Khách sạn nằm ở ven đường.

  • volume volume

    - 旅馆 lǚguǎn hěn 干净 gānjìng

    - Khách sạn rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旅馆

✪ 1. Tính từ + 的 + 旅馆

"旅馆" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 舒适 shūshì de 旅馆 lǚguǎn

    - Đây là một khách sạn thoải mái.

  • volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 一个 yígè 干净 gānjìng de 旅馆 lǚguǎn

    - Chúng tôi ở trong một khách sạn sạch sẽ.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan zhù zài 一个 yígè 安静 ānjìng de 旅馆 lǚguǎn

    - Tôi thích ở trong một khách sạn yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅馆

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn 舒适 shūshì yòu 方便 fāngbiàn

    - Khách sạn này vừa tiện nghi vừa dễ chịu.

  • volume volume

    - zài 当地人 dāngdìrén 经营 jīngyíng de 旅馆 lǚguǎn huò 民宿 mínsù 住宿 zhùsù zài 当地人 dāngdìrén kāi de 餐馆 cānguǎn 用餐 yòngcān

    - Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.

  • volume volume

    - 旅店 lǚdiàn de 餐馆 cānguǎn 对外开放 duìwàikāifàng

    - Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 一个 yígè 干净 gānjìng de 旅馆 lǚguǎn

    - Chúng tôi ở trong một khách sạn sạch sẽ.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 价格 jiàgé 实惠 shíhuì de 旅馆 lǚguǎn

    - Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhù zài 一个 yígè 安静 ānjìng de 旅馆 lǚguǎn

    - Tôi thích ở trong một khách sạn yên tĩnh.

  • - 作为 zuòwéi 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 始终保持 shǐzhōngbǎochí 微笑 wēixiào 提供 tígōng 优质服务 yōuzhìfúwù

    - Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao