Đọc nhanh: 旅进旅退 (lữ tiến lữ thoái). Ý nghĩa là: cùng tiến cùng lui; ai sao mình vậy; theo đuôi.
旅进旅退 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tiến cùng lui; ai sao mình vậy; theo đuôi
跟大家同进同退形容自己没有什么主张, 跟着别人走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅进旅退
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 我们 旅进旅退 , 保持一致
- Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 他 退休 后 开始 旅行
- Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 旅游 可以 增进 了解
- Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
进›
退›