Đọc nhanh: 工费旅游 (công phí lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch bằng công quỹ.
工费旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch bằng công quỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工费旅游
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
旅›
游›
费›