差旅费 chāi lǚ fèi
volume volume

Từ hán việt: 【sai lữ phí】

Đọc nhanh: 差旅费 (sai lữ phí). Ý nghĩa là: chi phí công tác. Ví dụ : - 公司报销所有的差旅费。 Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.. - 他需要提交差旅费发票。 Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.. - 他每个月都有差旅费支出。 Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.

Ý Nghĩa của "差旅费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差旅费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi phí công tác

因公外出时的交通、食宿等费用。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 报销 bàoxiāo 所有 suǒyǒu de 差旅费 chāilǚfèi

    - Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 差旅费 chāilǚfèi 发票 fāpiào

    - Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 差旅费 chāilǚfèi 支出 zhīchū

    - Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差旅费

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 报销 bàoxiāo 所有 suǒyǒu de 差旅费 chāilǚfèi

    - Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 报销 bàoxiāo 差旅费 chāilǚfèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.

  • volume volume

    - xiàng 会计 kuàijì 提交 tíjiāo le 差旅费 chāilǚfèi 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 差旅费 chāilǚfèi 发票 fāpiào

    - Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 差旅费 chāilǚfèi 支出 zhīchū

    - Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao