Đọc nhanh: 川资 (xuyên tư). Ý nghĩa là: lộ phí; tiền đi đường; phí tổn; công tác phí, tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường.
川资 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ phí; tiền đi đường; phí tổn; công tác phí
路费
✪ 2. tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường
旅程中所用的钱, 包括交通、伙食、住宿等方面的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川资
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
资›