路费 lùfèi
volume volume

Từ hán việt: 【lộ phí】

Đọc nhanh: 路费 (lộ phí). Ý nghĩa là: lộ phí; phí đi đường; tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường. Ví dụ : - 汇给他一笔路费。 gửi cho nó tiền đi đường.

Ý Nghĩa của "路费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

路费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ phí; phí đi đường; tiền ăn đường; chi phí đi đường; ăn đường

旅程中所用的钱,包括交通、伙食、住宿等方面的费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汇给 huìgěi 一笔 yībǐ 路费 lùfèi

    - gửi cho nó tiền đi đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路费

  • volume volume

    - 汇给 huìgěi 一笔 yībǐ 路费 lùfèi

    - gửi cho nó tiền đi đường.

  • volume volume

    - zǒu 山路 shānlù 费鞋 fèixié

    - đi đường núi rất hao giày.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 走路 zǒulù hěn 费劲 fèijìn

    - Người già đi lại rất tốn sức.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 没有 méiyǒu 设置 shèzhì 收费站 shōufèizhàn

    - Con đường này không thiết lập trạm thu phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao