Đọc nhanh: 正负 (chính phụ). Ý nghĩa là: tích cực và tiêu cực.
正负 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích cực và tiêu cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正负
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
负›