Đọc nhanh: 新潮流 (tân triều lưu). Ý nghĩa là: trào lưu mới; tân trào.
新潮流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trào lưu mới; tân trào
新传入或新产生的思想势力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新潮流
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
流›
潮›