Đọc nhanh: 断线长期趋势 (đoạn tuyến trưởng kì xu thế). Ý nghĩa là: Xu thế gián đoạn lâu dài.
断线长期趋势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xu thế gián đoạn lâu dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线长期趋势
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
断›
期›
线›
趋›
长›