Đọc nhanh: 断线 (đoạn tuyến). Ý nghĩa là: cắt đứt quan hệ, mất kết nối, đứt dây.
断线 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt quan hệ
喻指中断关系
✪ 2. mất kết nối, đứt dây
折了线。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 老鼠 把 电线 咬断 了
- Chuột cắn đứt dây điện rồi.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 这部 电话 的 电线 断 了
- Dây điện thoại này bị đứt rồi.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
线›