Đọc nhanh: 断线钳子 (đoạn tuyến kiềm tử). Ý nghĩa là: Kìm bấm dây.
断线钳子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kìm bấm dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线钳子
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
断›
线›
钳›