Đọc nhanh: 断线风筝 (đoạn tuyến phong tranh). Ý nghĩa là: diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa).
断线风筝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa)
比喻一去不返或不知去向的人或东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线风筝
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
筝›
线›
风›