断线风筝 duàn xiàn fēngzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn tuyến phong tranh】

Đọc nhanh: 断线风筝 (đoạn tuyến phong tranh). Ý nghĩa là: diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa).

Ý Nghĩa của "断线风筝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断线风筝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diều đứt dây; bặt tin (người hoặc vật không bao giờ trở lại nữa)

比喻一去不返或不知去向的人或东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线风筝

  • volume volume

    - 孩子 háizi 撒开 sākāi 风筝 fēngzhēng 线 xiàn pǎo

    - Đứa trẻ tung dây diều chạy.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 线断 xiànduàn le

    - dây diều bị đứt rồi.

  • volume volume

    - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • volume volume

    - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn 根据 gēnjù suǒ 掌握 zhǎngwò de 线索 xiànsuǒ 推断出 tuīduànchū 作案 zuòàn de rén

    - Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • volume volume

    - 撒线 sāxiàn 风筝 fēngzhēng jiù 上去 shǎngqù le

    - vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNSD (竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+7B5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa