Đọc nhanh: 短卸 (đoản tá). Ý nghĩa là: Vận chuyển thiếu hụt; bốc dỡ thiếu hụt.
短卸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận chuyển thiếu hụt; bốc dỡ thiếu hụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短卸
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
短›