Đọc nhanh: 单向 (đơn hướng). Ý nghĩa là: đơn hướng; chỉ theo một hướng duy nhất, thẳng; thẳng tắp, một chiều.
单向 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đơn hướng; chỉ theo một hướng duy nhất
不经受方向的变化或倒反的
✪ 2. thẳng; thẳng tắp
朝一个方向作用的
✪ 3. một chiều
只向一个方向行驶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单向
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 向 日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống trước đây rất đơn giản.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
向›