Các biến thể (Dị thể) của 斩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 斩 theo âm hán việt

斩 là gì? (Trảm). Bộ Cân (+4 nét), xa (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: chém, chặt. Từ ghép với : Chặt đứt nanh vuốt, Chém gai chặt gốc, Một loạt mới, Một loạt đều, Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chém, chặt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chặt, chém

- Chặt đứt nanh vuốt

- Chém gai chặt gốc

* ② (văn) Dứt, tuyệt

- ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh

* ③ (văn) Một loạt

- Một loạt mới

- Một loạt đều

* ④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn)

- Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện

Từ ghép với 斩