Các biến thể (Dị thể) của 斡

  • Cách viết khác

    𠏉 𠦷 𨋼 𨌝

Ý nghĩa của từ 斡 theo âm hán việt

斡 là gì? (Oát, Quản). Bộ đẩu (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: quay, vần, Chuôi, cán, Bánh xe của xe nhỏ thời xưa, Họ “Oát”, Xoay chuyển, vận chuyển. Từ ghép với : “oát toàn” xoay vần., “oát toàn” xoay vần. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quay, vần

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay, như oát toàn quay vần.
  • Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 斡旋

- oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chuôi, cán
* Bánh xe của xe nhỏ thời xưa
* Họ “Oát”
Động từ
* Xoay chuyển, vận chuyển

- “oát toàn” xoay vần.

* Gánh, vác
* Khoét lấy, móc lấy

- “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (), , , (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).

Trích: Thủy hử truyện

* Chủ lĩnh, cầm đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay, như oát toàn quay vần.
  • Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 斡旋

- oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chuôi, cán
* Bánh xe của xe nhỏ thời xưa
* Họ “Oát”
Động từ
* Xoay chuyển, vận chuyển

- “oát toàn” xoay vần.

* Gánh, vác
* Khoét lấy, móc lấy

- “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (), , , (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).

Trích: Thủy hử truyện

* Chủ lĩnh, cầm đầu

Từ ghép với 斡