volume volume

Từ hán việt: 【ác】

Đọc nhanh: (ác). Ý nghĩa là: Văn ban, bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩn. Ví dụ : - 堂堂主流媒体什么时候也去博客圈干龌龊事了 Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?. - 卑鄙龌龊。 đê tiện bẩn thỉu. - 卑鄙龌龊 bỉ ổi; bẩn thỉu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Văn ban

Ví dụ:
  • volume volume

    - 堂堂 tángtáng 主流 zhǔliú 媒体 méitǐ 什么 shénme 时候 shíhou 博客 bókè 圈干 quāngàn 龌龊事 wòchuòshì le

    - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?

  • volume volume

    - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - đê tiện bẩn thỉu

  • volume volume

    - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - bỉ ổi; bẩn thỉu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 1. bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩn

龌龊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - đê tiện bẩn thỉu

  • volume volume

    - 卑鄙龌龊 bēibǐwòchuò

    - bỉ ổi; bẩn thỉu

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 堂堂 tángtáng 主流 zhǔliú 媒体 méitǐ 什么 shénme 时候 shíhou 博客 bókè 圈干 quāngàn 龌龊事 wòchuòshì le

    - Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUSMG (卜山尸一土)
    • Bảng mã:U+9F8C
    • Tần suất sử dụng:Thấp