Đọc nhanh: 文具或家用自粘胶带 (văn cụ hoặc gia dụng tự niêm giao đới). Ý nghĩa là: Băng dính cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng.
文具或家用自粘胶带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng dính cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具或家用自粘胶带
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
家›
带›
或›
文›
用›
粘›
胶›
自›