Đọc nhanh: 文具或家用浆糊 (văn cụ hoặc gia dụng tương hồ). Ý nghĩa là: Hồ dán cho mục đích văn phòng hoặc gia đình.
文具或家用浆糊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ dán cho mục đích văn phòng hoặc gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具或家用浆糊
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 这家 店 文具 种类 很多
- Cửa hàng này có nhiều loại văn phòng phẩm.
- 杉木 用来 做 家具
- Cây liễu sam được dùng làm đồ nội thất.
- 这些 文具 都 是 学生 用 的
- Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
家›
或›
文›
浆›
用›
糊›