Đọc nhanh: 文具胶带 (văn cụ giao đới). Ý nghĩa là: Băng dính văn phòng phẩm.
文具胶带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng dính văn phòng phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具胶带
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 她 攒 了 文具
- Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
带›
文›
胶›