Đọc nhanh: 文具用胶带 (văn cụ dụng giao đới). Ý nghĩa là: Băng phết gôm (văn phòng phẩm).
文具用胶带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng phết gôm (văn phòng phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文具用胶带
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 请 用 透明 的 胶带 把 盒子 封 好
- Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 这些 文具 都 是 学生 用 的
- Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
带›
文›
用›
胶›