Đọc nhanh: 打整 (đả chỉnh). Ý nghĩa là: chuẩn bị; sắp xếp; thu dọn; sửa soạn.
打整 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị; sắp xếp; thu dọn; sửa soạn
收拾;准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打整
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 我 周末 打扫卫生 , 整理 房间
- Tôi dọn dẹp vệ sinh và sắp xếp phòng vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
整›