Đọc nhanh: 端整 (đoan chỉnh). Ý nghĩa là: đoan trang ngay thẳng.
端整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoan trang ngay thẳng
端庄整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端整
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
端›