Đọc nhanh: 散落各地 (tán lạc các địa). Ý nghĩa là: Rải rác đó đây. Ví dụ : - 通过摄影收集散落各地的时空碎片. Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
散落各地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rải rác đó đây
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散落各地
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 他 周遊 世界各地
- Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
地›
散›
落›