Đọc nhanh: 残迹 (tàn tích). Ý nghĩa là: vết tích; tàn tích. Ví dụ : - 当日巍峨的宫殿,如今只剩下一点儿残迹了。 cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
残迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết tích; tàn tích
事物残留下的痕迹
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残迹
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
迹›