Đọc nhanh: 敛钱 (liễm tiền). Ý nghĩa là: quyên tiền; góp tiền. Ví dụ : - 敛钱办学。 góp tiền để học hành.
敛钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên tiền; góp tiền
向大家收取费用或捐款
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 他 在 敛钱
- Anh ấy đang thu tiền.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
钱›