Đọc nhanh: 陈迹 (trần tích). Ý nghĩa là: việc đã qua; di tích; di vật; chuyện quá khứ; việc quá khứ.
陈迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đã qua; di tích; di vật; chuyện quá khứ; việc quá khứ
过去的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈迹
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迹›
陈›