Đọc nhanh: 敛衽 (liễm nhẫm). Ý nghĩa là: chỉnh đốn trang phục, đồ hành lễ (của phụ nữ). Ví dụ : - 敛衽而拜。 chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
敛衽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn trang phục
整整衣襟,表示恭敬
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
✪ 2. đồ hành lễ (của phụ nữ)
指妇女行礼 也作裣衽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛衽
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 烟霏 云敛
- mây khói bay tan
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
衽›