Đọc nhanh: 招摇 (chiêu diêu). Ý nghĩa là: rêu rao; huênh hoang khoác lác. Ví dụ : - 招摇过市 rêu rao khắp nơi.. - 这样做,太招摇了。 làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
招摇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rêu rao; huênh hoang khoác lác
故意张大声势,引人注意
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招摇
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 招摇撞骗
- giả danh lừa đảo; mượn tiếng lừa bịp
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
摇›