Đọc nhanh: 暴敛 (bạo liễm). Ý nghĩa là: sưu cao thuế nặng, bào nạo.
暴敛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sưu cao thuế nặng
强行搜刮财物
✪ 2. bào nạo
比喻克扣或盘剥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴敛
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 在 敛钱
- Anh ấy đang thu tiền.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
暴›