Đọc nhanh: 遁迹 (độn tích). Ý nghĩa là: ẩn cư; ở ẩn, độn hình. Ví dụ : - 遁迹潜形 ở ẩn. - 遁迹空门(出家) xuất gia; lánh xa trần tục.
遁迹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn cư; ở ẩn
逃避人世;隐居
- 遁迹潜形
- ở ẩn
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
✪ 2. độn hình
隐藏形迹; 隐身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遁迹
- 遁迹潜形
- ở ẩn
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 遁迹
- ẩn tích; ở ẩn
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迹›
遁›