遁迹 dùnjì
volume volume

Từ hán việt: 【độn tích】

Đọc nhanh: 遁迹 (độn tích). Ý nghĩa là: ẩn cư; ở ẩn, độn hình. Ví dụ : - 遁迹潜形 ở ẩn. - 遁迹空门(出家) xuất gia; lánh xa trần tục.

Ý Nghĩa của "遁迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遁迹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ẩn cư; ở ẩn

逃避人世;隐居

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • volume volume

    - 遁迹空门 dùnjìkōngmén ( 出家 chūjiā )

    - xuất gia; lánh xa trần tục.

✪ 2. độn hình

隐藏形迹; 隐身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遁迹

  • volume volume

    - 遁迹潜形 dùnjìqiánxíng

    - ở ẩn

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.

  • volume volume

    - 遁迹空门 dùnjìkōngmén ( 出家 chūjiā )

    - xuất gia; lánh xa trần tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • volume volume

    - 遁迹 dùnjì

    - ẩn tích; ở ẩn

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Công ty của họ đã biến mất.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dùn , Qūn , Xún
    • Âm hán việt: Thuân , Tuần , Độn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHJU (卜竹十山)
    • Bảng mã:U+9041
    • Tần suất sử dụng:Trung bình