Đọc nhanh: 并放 (tịnh phóng). Ý nghĩa là: để cạnh nhau; để kề nhau.
并放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cạnh nhau; để kề nhau
并列地放置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并放
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
放›