Đọc nhanh: 抬 (đài.sĩ.si). Ý nghĩa là: bế; giơ lên; đưa lên; ngẩng; ngước; đẩy lên; nâng lên, khiêng; cáng; khênh, cãi; cãi lại; cãi nhau. Ví dụ : - 抬起重物需要力量。 Nâng đồ nặng cần sức mạnh.. - 小狗被他抬起来。 Chú chó nhỏ được anh ấy bế lên.. - 我们抬着重物上楼。 Chúng tôi khiêng đồ nặng lên lầu.
抬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bế; giơ lên; đưa lên; ngẩng; ngước; đẩy lên; nâng lên
举起;向上提
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 小狗 被 他 抬起 来
- Chú chó nhỏ được anh ấy bế lên.
✪ 2. khiêng; cáng; khênh
两个以上的人共同用手提或用肩扛
- 我们 抬着 重物 上楼
- Chúng tôi khiêng đồ nặng lên lầu.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
✪ 3. cãi; cãi lại; cãi nhau
指抬杠
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
抬 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng; chiếc
用于说可以抬的东西
- 他们 抬 了 四 抬 家具
- Họ đã bê bốn thùng đồ nội thất.
- 我们 抬 了 五 抬 衣服
- Chúng tôi khiêng năm thùng quần áo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抬
✪ 1. 抬高 + Tân ngữ (身价/名声/价格)
Nâng cao cái gì đấy
✪ 2. Số từ + 抬 + Tân ngữ
Bao nhiêu thùng/chiếc gì đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 你 也 太 抬举 我 了
- Cậu cũng đề cao tôi quá rồi.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›