volume volume

Từ hán việt: 【các】

Đọc nhanh: (các). Ý nghĩa là: đặt; để; kê, bỏ vào; cho vào, gác lại; kéo dài. Ví dụ : - 把箱子搁在屋子里。 để cái rương vào trong nhà.. - 这东西该搁哪儿? Cái đồ này để ở đâu?. - 牛奶在冰箱里可以搁好几天。 Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; để; kê

使处于一定的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī gāi 哪儿 nǎér

    - Cái đồ này để ở đâu?

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi zài 冰箱 bīngxiāng 可以 kěyǐ hǎo 几天 jǐtiān

    - Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bỏ vào; cho vào

加进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • volume volume

    - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

✪ 3. gác lại; kéo dài

搁置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē 一搁 yīgē zài bàn ba

    - Việc này gác lại làm sau

  • volume volume

    - dōu shì 紧急任务 jǐnjírènwù 一样 yīyàng 搁不下 gēbùxià

    - Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē dào 明天 míngtiān 再说 zàishuō

    - Việc này gác lại ngày mai nói tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 搁 vs 放

Giải thích:

"" và "" có một vài nét nghĩa giống nhau, nhưng "" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "".
"" chỉ được sử dụng trong văn nói.
"" không có giới hạn đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • volume volume

    - dōu shì 紧急任务 jǐnjírènwù 一样 yīyàng 搁不下 gēbùxià

    - Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • volume volume

    - xiǎng 在家 zàijiā 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao