Đọc nhanh: 搁 (các). Ý nghĩa là: đặt; để; kê, bỏ vào; cho vào, gác lại; kéo dài. Ví dụ : - 把箱子搁在屋子里。 để cái rương vào trong nhà.. - 这东西该搁哪儿? Cái đồ này để ở đâu?. - 牛奶在冰箱里可以搁好几天。 Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.
搁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; để; kê
使处于一定的位置
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 这 东西 该 搁 哪儿 ?
- Cái đồ này để ở đâu?
- 牛奶 在 冰箱 里 可以 搁 好 几天
- Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bỏ vào; cho vào
加进去
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 汤里 多搁 点儿 盐
- Cho thêm chút muối vào canh.
✪ 3. gác lại; kéo dài
搁置
- 这件 事搁 一搁 再 办 吧
- Việc này gác lại làm sau
- 都 是 紧急任务 , 一样 也 搁不下
- Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.
- 这件 事搁 到 明天 再说
- Việc này gác lại ngày mai nói tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 搁 với từ khác
✪ 1. 搁 vs 放
"搁" và "放" có một vài nét nghĩa giống nhau, nhưng "放" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng hơn "搁".
"搁" chỉ được sử dụng trong văn nói.
"放" không có giới hạn đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 都 是 紧急任务 , 一样 也 搁不下
- Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 我 想 在家 耽搁 几天
- Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›