Đọc nhanh: 捉 (tróc). Ý nghĩa là: bắt; tóm, cầm; nắm. Ví dụ : - 猫捉到一只老鼠。 Mèo bắt được một con chuột.. - 警察成功活捉了罪犯。 Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.. - 他试图捕捉那只蝴蝶。 Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
捉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt; tóm
使人或动物落入自己的手中
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cầm; nắm
握;抓
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捉
✪ 1. 捉 + 得/不 + 了/住/到
Bổ ngữ khả năng
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 捉 对 厮杀
- chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.
- 捉摸不定
- đoán không chắc
- 难以捉摸
- khó đoán
- 我们 一起 玩 捉迷藏
- Trẻ em chơi đùa rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›