Đọc nhanh: 置 (trí). Ý nghĩa là: để; đặt; gác lên; để lên, thiết lập; cài đặt; lắp đặt; bố trí, đặt mua. Ví dụ : - 他把钥匙置在抽屉里。 Anh ấy để chìa khóa trong ngăn kéo.. - 我把行李置于门口。 Tôi để hành lý ở cửa.. - 我们需要设置新的设备。 Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
置 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để; đặt; gác lên; để lên
搁;放
- 他 把 钥匙 置 在 抽屉 里
- Anh ấy để chìa khóa trong ngăn kéo.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
✪ 2. thiết lập; cài đặt; lắp đặt; bố trí
设立;布置
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
✪ 3. đặt mua
购置
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 她 置 了 新房子
- Cô ấy mua căn nhà mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›