qiān
volume volume

Từ hán việt: 【khản.khiên】

Đọc nhanh: (khản.khiên). Ý nghĩa là: dắt; lôi; rút; kéo; dẫn, liên quan; liên lụy, nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến. Ví dụ : - 他每天都牵着狗去公园散步。 Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.. - 快把狗牵走,孩子都被吓哭了! Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!. - 此事牵连着许多人。 Việc này có liên quan đến nhiều người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dắt; lôi; rút; kéo; dẫn

拉着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu qiān zhe gǒu 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.

  • volume volume

    - kuài gǒu 牵走 qiānzǒu 孩子 háizi dōu bèi 吓哭 xiàkū le

    - Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!

✪ 2. liên quan; liên lụy

连带;关涉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此事 cǐshì 牵连 qiānlián zhe 许多 xǔduō rén

    - Việc này có liên quan đến nhiều người.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

✪ 3. nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến

挂念;惦记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 远方 yuǎnfāng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.

  • volume volume

    - 牵挂着 qiānguàzhe 那位 nàwèi 孤独 gūdú de 老人 lǎorén

    - Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.

✪ 4. vướng; ràng buộc; kiềm chế; cản trở

被拖住;制约

Ví dụ:
  • volume volume

    - 债务 zhàiwù 牵住 qiānzhù de 自由 zìyóu

    - Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.

  • volume volume

    - bèi 失败 shībài 牵住 qiānzhù le 未来 wèilái

    - Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 牵 + 上/进去

bị liên lụy hoặc bị kéo vào một việc gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - bèi qiān shàng le 麻烦 máfán

    - Cô ấy bị kéo vào rắc rối.

  • volume

    - bèi 牵进 qiānjìn le 讨论 tǎolùn

    - Tôi bị kéo vào cuộc thảo luận.

✪ 2. 牵 (+着) + Tân ngữ

hành động kéo, dắt hoặc dẫn ai hoặc cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - qiān zhe de shǒu zǒu

    - Anh ấy dắt tay cô ấy đi.

  • volume

    - qiān zhe gǒu 公园 gōngyuán

    - Tôi dắt chó đến công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • volume volume

    - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 牵挂 qiānguà 家人 jiārén

    - Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • volume volume

    - bèi 失败 shībài 牵住 qiānzhù le 未来 wèilái

    - Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 妻子 qīzǐ qiáng 牵衣 qiānyī wèn 西行 xīxíng 几日 jǐrì guī

    - Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao