Đọc nhanh: 牵 (khản.khiên). Ý nghĩa là: dắt; lôi; rút; kéo; dẫn, liên quan; liên lụy, nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến. Ví dụ : - 他每天都牵着狗去公园散步。 Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.. - 快把狗牵走,孩子都被吓哭了! Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!. - 此事牵连着许多人。 Việc này có liên quan đến nhiều người.
牵 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dắt; lôi; rút; kéo; dẫn
拉着
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
✪ 2. liên quan; liên lụy
连带;关涉
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
✪ 3. nhớ; nhớ mong; nhớ đến; nghĩ đến
挂念;惦记
- 她 总是 牵挂 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ về những người bạn ở phương xa.
- 她 牵挂着 那位 孤独 的 老人
- Cô ấy luôn nhớ về cụ già cô đơn đó.
✪ 4. vướng; ràng buộc; kiềm chế; cản trở
被拖住;制约
- 债务 牵住 他 的 自由
- Nợ nần kiềm chế tự do của anh ấy.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牵
✪ 1. 牵 + 上/进去
bị liên lụy hoặc bị kéo vào một việc gì đó
- 她 被 牵 上 了 麻烦
- Cô ấy bị kéo vào rắc rối.
- 我 被 牵进 了 讨论
- Tôi bị kéo vào cuộc thảo luận.
✪ 2. 牵 (+着) + Tân ngữ
hành động kéo, dắt hoặc dẫn ai hoặc cái gì đó
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 我 牵 着 狗 去 公园
- Tôi dắt chó đến công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 她 总是 牵挂 家人
- Cô ấy luôn bận lòng về gia đình.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牵›