Đọc nhanh: 抓 (trảo.trao). Ý nghĩa là: cầm; nắm, cào; gãi; cấu, bắt; túm. Ví dụ : - 他用手抓住了栏杆。 Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.. - 她紧紧抓住我的手。 Cô ấy nắm chặt tay tôi.. - 猫把孩子的手给抓了。 Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
抓 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; nắm
夺取
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
✪ 2. cào; gãi; cấu
划刮
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 孩子 抓 了 自己 的 脸
- Đứa trẻ gãi mặt mình.
✪ 3. bắt; túm
捉拿;捕捉
- 想 办法 抓小偷
- Tìm cách bắt tên trộm.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
✪ 4. nắm vững; nắm chắc; nắm bắt
把握
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 父母 非常 抓 孩子 的 教育
- Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. phụ trách; chịu trách nhiệm
负责任
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 他 负责 抓 项目 的 进度
- Anh ấy chịu trách nhiệm kiểm soát tiến độ dự án.
✪ 6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)
吸引
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 出场 便 抓住 观众
- Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›