zhuā
volume volume

Từ hán việt: 【trảo.trao】

Đọc nhanh: (trảo.trao). Ý nghĩa là: cầm; nắm, cào; gãi; cấu, bắt; túm. Ví dụ : - 他用手抓住了栏杆。 Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.. - 她紧紧抓住我的手。 Cô ấy nắm chặt tay tôi.. - 猫把孩子的手给抓了。 Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cầm; nắm

夺取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 抓住 zhuāzhù le 栏杆 lángān

    - Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.

  • volume volume

    - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay tôi.

✪ 2. cào; gãi; cấu

划刮

Ví dụ:
  • volume volume

    - māo 孩子 háizi de shǒu gěi zhuā le

    - Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhuā le 自己 zìjǐ de liǎn

    - Đứa trẻ gãi mặt mình.

✪ 3. bắt; túm

捉拿;捕捉

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ 抓小偷 zhuāxiǎotōu

    - Tìm cách bắt tên trộm.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.

✪ 4. nắm vững; nắm chắc; nắm bắt

把握

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机会 jīhuì lái le zhuā zhù ma

    - Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 非常 fēicháng zhuā 孩子 háizi de 教育 jiàoyù

    - Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì néng zhuā dào 工作 gōngzuò zhōng de 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. phụ trách; chịu trách nhiệm

负责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zhuā 工会工作 gōnghuìgōngzuò de

    - Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé zhuā 项目 xiàngmù de 进度 jìndù

    - Anh ấy chịu trách nhiệm kiểm soát tiến độ dự án.

✪ 6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)

吸引

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng néng zhuā 眼球 yǎnqiú

    - Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì 抓走 zhuāzǒu 爸爸 bàba

    - Họ sẽ bắt bố.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 作奸犯科 zuòjiānfànkē bèi zhuā le

    - Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.

  • volume volume

    - 分工 fēngōng zhuā 生产 shēngchǎn

    - anh ấy nắm phân công sản xuất.

  • volume volume

    - 出场 chūchǎng 便 biàn 抓住 zhuāzhù 观众 guānzhòng

    - Anh ấy hễ xuất hiện thì sẽ thu hút khán giả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓获 zhuāhuò le 几名 jǐmíng 反动派 fǎndòngpài

    - Họ đã bắt được vài tên phản động.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao