dài
volume volume

Từ hán việt: 【đãi】

Đọc nhanh: (đãi). Ý nghĩa là: bắt (dùng trong từ ghép), đạt; kịp. Ví dụ : - 警察逮捕了嫌疑犯。 Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.. - 犯人被迅速逮捕了。 Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.. - 他因偷窃被逮捕了。 Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bắt (dùng trong từ ghép)

捉(只用于合成词中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén bèi 迅速 xùnsù 逮捕 dàibǔ le

    - Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.

  • volume volume

    - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đạt; kịp

赶上;达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 逮及 dǎijí le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 逮至 dǎizhì le 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 逮捕 vs 逮

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là động vật, cũng có thể là người; đối tượng của "逮捕" chỉ có thể là tội phạm đào tẩu hoặc nghi can phạm tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 逮捕法办 dàibǔfǎbàn

    - bắt về xử theo pháp luật.

  • volume volume

    - 惠斯勒 huìsīlè 因为 yīnwèi 贩毒 fàndú bèi 逮捕 dàibǔ guò

    - Tiếng huýt sáo vì cocaine.

  • volume volume

    - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 逮及 dǎijí le 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家猫 jiāmāo 经常 jīngcháng dǎi 耗子 hàozi

    - Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi dǎi 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎi , Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đãi , Đệ
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLE (卜中水)
    • Bảng mã:U+902E
    • Tần suất sử dụng:Cao