Đọc nhanh: 不备家具 (bất bị gia cụ). Ý nghĩa là: Không có dụng cụ gia đình.
不备家具 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có dụng cụ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不备家具
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
具›
备›
家›