Đọc nhanh: 不备 (bất bị). Ý nghĩa là: thiếu; không đầy đủ, chưa chuẩn bị; không sẵn sàng.
✪ 1. thiếu; không đầy đủ
不完备;不详实
✪ 2. chưa chuẩn bị; không sẵn sàng
没有准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
备›