Đọc nhanh: 改色 (cải sắc). Ý nghĩa là: đổi màu; thay đổi màu sắc, thay đổi sắc mặt; đổi sắc; biến sắc. Ví dụ : - 秋末冬初,林木改色。 cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.. - 面不改色 mặt không đổi sắc
改色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi màu; thay đổi màu sắc
改变原有的颜色
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
✪ 2. thay đổi sắc mặt; đổi sắc; biến sắc
改变神色
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改色
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 面不改色
- mặt không đổi sắc
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 每周 进行 去角质 护理 , 有助于 改善 肤色
- Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
色›