Đọc nhanh: 改换门庭 (cải hoán môn đình). Ý nghĩa là: thay đổi địa vị (thay đổi nguồn gốc xuất thân, để nâng cao địa vị xã hội), cậy thế; cậy quyền (dựa vào thế lực hoặc chủ mới để duy trì và phát triển); lấn lối.
改换门庭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi địa vị (thay đổi nguồn gốc xuất thân, để nâng cao địa vị xã hội)
改变门第出身,提高社会地位
✪ 2. cậy thế; cậy quyền (dựa vào thế lực hoặc chủ mới để duy trì và phát triển); lấn lối
投靠新的主人或势力,以图维持、发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改换门庭
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 部门 开始 实施 改进 措施
- Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
换›
改›
门›