Đọc nhanh: 改换旗号 (cải hoán kì hiệu). Ý nghĩa là: giở cờ.
改换旗号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改换旗号
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 改朝换代
- thay đổi triều đại
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
换›
改›
旗›